TÍNH TOÁN PHÁT THẢI LÒ HƠI THEO QCVN 19:2024
Thành phần nhiên liệu (% khối lượng khô)
Carbon (C) (%): | |
Hydro (H) (%): | |
Oxy (O) (%): | |
Nitơ (N) (%): | |
Lưu huỳnh (S) (%): | |
Tro (Ash) (%): |
Độ ẩm (W) (%): |
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
Thông số | Nồng độ (mg/Nm³) | Giới hạn | Đánh giá |
---|---|---|---|
CO | - | - | - |
SO2 | - | - | - |
NOx | - | - | - |
Bụi (PM) | - | - | - |
-
CHI TIẾT QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN:
Nhấn "Tính toán phát thải" để xem chi tiết.
QUY CHUẨN QCVN 19:2024
Thông số | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C |
---|---|---|---|
CO (mg/Nm³) | 200 | 300 | 350 |
SO2 (mg/Nm³) | 130 | 200 | 250 |
NO2 (mg/Nm³) | 150 | 250 | 300 |
Bụi (mg/Nm³) | 40 | 50 | 60 |
Khu vực A: Vùng bảo vệ nghiêm ngặt (khu dân cư, bệnh viện, trường học, khu du lịch, nghỉ dưỡng, giải trí, khu di tích lịch sử, văn hóa và các khu vực cần bảo vệ khác theo quy định pháp luật).
Khu vực B: Vùng hạn chế phát thải (khu công nghiệp, khu thương mại, dịch vụ, đô thị, thị xã, thị trấn, khu dân cư tập trung, khu kinh tế và các khu vực khác theo quy định pháp luật).
Khu vực C: Các khu vực khác.